1000 bài tập Kỹ Thuật Lập Trình thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

1000 bài tập Kỹ Thuật Lập Trình thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

Đây là blog tổng hợp đề bài 1000 bài tập Kỹ Thuật Lập Trình do thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang biên soạn. Nguồn bài tập rất đa dạng và phong phú. Bài dễ có, bài khó cũng có. Nhưng quan trọng là càng kinh qua những bài tập thì bạn ngày càng code cứng hơn.

Theo tương truyền rằng nếu ai làm nhiều bài tập thì người ấy càng đi rất xa nữa trong sự nghiệp lập trình. Nhìn 1000 bài tập rất đồ sộ vậy chứ không khó đâu các bạn. Những bài tập được sắp xếp theo thứ tự bài trước là nền tảng để làm những bài tiếp theo. Thật là vi diệu phải không nào?

Mình sẽ liệt kê các bài tập theo từng chương để các bạn nhìn cho đỡ ngán. Ở bài đầu tiên này mình sẽ liệt kê chương 1 của 1000 bài tập Kỹ Thuật Lập Trình của thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang nhé:

Chương 1: Lưu đồ thuật toán

Bài 1: Tính S(n) = 1 + 2 + 3 + … + n

Bài 2: Tính S(n) = 1^2 + 2^2 + … + n^2

Bài 3: Tính S(n) = 1 + ½ + 1/3 + … + 1/n

Bài 4: Tính S(n) = ½ + ¼ + … + 1/2n

Bài 5: Tính S(n) = 1 + 1/3 + 1/5 + … + 1/(2n + 1)

Bài 6: Tính S(n) = 1/1×2 + 1/2×3 +…+ 1/n x (n + 1)

Bài 7: Tính S(n) = ½ + 2/3 + ¾ + …. + n / n + 1

Bài 8: Tính S(n) = ½ + ¾ + 5/6 + … + 2n + 1/ 2n + 2

Bài 9: Tính T(n) = 1 x 2 x 3…x N

Bài 10: Tính T(x, n) = x^n

Bài 11: Tính S(n) = 1 + 1.2 + 1.2.3 + … + 1.2.3….N

Bài 12: Tính S(n) = x + x^2 + x^3 + … + x^n

Bài 13: Tính S(n) = x^2 + x^4 + … + x^2n

Bài 14: Tính S(n) = x + x^3 + x^5 + … + x^2n + 1

Bài 15: Tính S(n) = 1 + 1/1 + 2 + 1/ 1 + 2 + 3 + ….. + 1/ 1 + 2 + 3 + …. + N

Bài 16: Tính S(n) = x + x^2/1 + 2 + x^3/1 + 2 + 3 + … + x^n/1 + 2 + 3 + …. + N

Bài 17: Tính S(n) = x + x^2/2! + x^3/3! + … + x^n/N!

Bài 18: Tính S(n) = 1 + x^2/2! + x^4/4! + … + x^2n/(2n)!

Bài 19: Tính S(n) = 1 + x + x^3/3! + x^5/5! + … + x^(2n+1)/(2n+1)!

Bài 20: Liệt kê tất cả các “ước số” của số nguyên dương n

Bài 21: Tính tổng tất cả các “ ước số” của số nguyên dương n

Bài 22: Tính tích tất cả các “ước số” của số nguyên dương n

Bài 23: Đếm số lượng “ước số” của số nguyên dương n

Bài 24: Liệt kê tất cả các “ước số lẻ” của số nguyên dương n

Bài 25: Tính tổng tất cả các “ước số chẵn” của số nguyên dương n

Bài 26: Tính tích tất cả các “ước số lẻ” của số nguyên dương n

Bài 27: Đếm số lượng “ước số chẵn” của số nguyên dương n

Bài 28: Cho số nguyên dương n. Tính tổng các ước số nhỏ hơn chính nó

Bài 29: Tìm ước số lẻ lớn nhất của số nguyên dương n. Ví dụ n = 100 ước lẻ lớn nhất là 25

Bài 30: Cho số nguyên dương n. Kiểm tra xem n có phải là số hoàn thiện hay không

Bài 31: Cho số nguyên dương n. Kiểm tra xem n có phải là số nguyên tố hay không

Bài 32: Cho số nguyên dương n. Kiểm tra xem n có phải là số chính phương hay không

Bài 33: Tính S(n) = CanBac2(2+CanBac2(2+….+CanBac2(2 + CanBac2(2)))) có n dấu căn

Bài 34: Tính S(n) = CanBac2(n+CanBac2(n – 1 + CanBac2( n – 2 + … + CanBac2(2 + CanBac2(1) có n dấu căn

Bài 36: Tính S(n) = CanBac2(n! + CanBac2((n-1)! +CanBac2((n – 2)! + … + CanBac2(2!) + CanBac2(1!)))) có n dấu căn

Bài 37: Tính S(n) = CanBac N(N + CanBac N – 1(N – 1 + … + CanBac3(3 + CanBac2(2))) có n – 1 dấu căn

Bài 38: Tính S(n) = CanBac N + 1(N + CanBac N(N – 1 +…+CanBac3(2 + CanBac2(1)))) có n dấu căn

Bài 39: Tính S(n) = CanBac N + 1(N! + CanBacN((N – 1)! + … + CanBac3(2! + CanBac2(1!))) có n dấu căn

Bài 40: Tính S(n) = CanBac2(x^n + CanBac2(x^n-1 + … + CanBac2(x^2 + CanBac2(x)))) có n dấu căn

Bài 41: Tính S(n) = 1 / (1 + 1 / ( 1 + 1 / (…. 1 + 1 / 1 + 1))) có n dấu phân số

Bài 42: Cho n là số nguyên dương. Hãy tìm giá trị nguyên dương k lớn nhất sao cho S(k) < n. Trong đó chuỗi k được định nghĩa như sau: S(k) = 1 + 2 + 3 + … + k

Bài 43: Hãy đếm số lượng chữ số của số nguyên dương n

Bài 44: Hãy tính tổng các chữ số của số nguyên dương n

Bài 45: Hãy tính tích các chữ số của số nguyên dương n

Bài 46: Hãy đếm số lượng chữ số lẻ của số nguyên dương n

Bài 47: Hãy tính tổng các chữ số chẵn của số nguyên dương n

Bài 48: Hãy tính tích các chữ số lẻ của số nguyên dương n

Bài 49: Cho số nguyên dương n. Hãy tìm chữ số đầu tiên của n

Bài 50: Hãy tìm số đảo ngược của số nguyên dương n

Bài 51: Tìm chữ số lớn nhất của số nguyên dương n

Bài 52: Tìm chữ số nhỏ nhất của số nguyên dương n

Bài 53: Hãy đếm số lượng chữ số lớn nhất của số nguyên dương n

Bài 54: Hãy đếm số lượng chữ số nhỏ nhất của số nguyên dương n

Bài 56: Hãy kiểm tra số nguyên dương n có toàn chữ số lẻ hay không

Bài 57: Hãy kiểm tra số nguyên dương n có toàn chữ số chẵn hay không

Bài 59: Hãy kiểm tra số nguyên dương n có phải là số đối xứng hay không

Bài 60: Hãy kiểm tra các chữ số của số nguyên dương n có tăng dần từ trái sang phải hay không

Bài 61: Hãy kiểm tra các chữ số của số nguyên dương n có giảm dần từ trái sang phải hay không

Bài 62: Cho 2 số nguyên dương a và b. Hãy tìm ước chung lớn nhất của 2 số này.

Bài 63: Cho 2 số nguyên dương a và b. Hãy tìm bội chung nhỏ nhất của 2 số này

Bài 64 + 65 + 66: Giải phương trình bậc 1, 2, 4

Bài 67: Tính S(x, n) = x – x^2 + x^3 + … + (-1)^n+1 * x^n

Bài 68: Tính S(x, n) = -x^2 + x^4 + … + (-1)^n * x^2n

Bài 69: Tính S(x, n) = x – x^3 + x^5 + … + (-1)^n * x^2n+1

Bài 70: Tính S(n) = 1 – 1/(1 + 2) + 1/(1 + 2 + 3) + … + (-1)^n+1 * 1/(1 + 2 + 3+ … + n)

Bài 71: Tính S(x, n) = -x + x^2/(1 + 2) – x^3/(1 + 2 + 3) + … + (-1)^n * x^n/(1 + 2 +… + n)

Bài 72: Tính S(x, n) = – x + x^2/2! – x^3/3! + … + (-1)^n * x^n/n!

Bài 73: Tính S(x, n) = -1 + x^2/2! – x^4/4! + … + (-1)^n+1 * x^2n/(2n)!

Bài 74: Tính S(x, n) = 1 – x + x^3/3! – x^5/5! + … + (-1)^n+1 * x^2n+1/(2n + 1)!

Bài 75: Kiểm tra số nguyên 4 byte có dạng 2^k hay không

Bài 76: Kiểm tra số nguyên 4 byte có dạng 3^k hay không

Xóa Mù Lập Trình

#1000baitapkythuatlaptrinh